Đại học Dankook Hàn Quốc - 단국대학교, Top trường đại học lớn nhất Hàn Quốc
Đại học Dankook Hàn Quốc viết tắt là DU hoặc DKU, là trường đại học nghiên cứu tư nhân ở Cheonan và Yongin, Hàn Quốc. Ngôi trường được thành lập vào năm 1947 và là đại học tư nhân đào tạo theo chương trình 4 năm sớm nhất ở Hàn Quốc. Cùng tìm hiểu chi tiết về chương trình đào tạo và học bổng của Đại học Dankok Hàn Quốc qua bài viết dưới đây!
1. Thông tin chung về trường đại học Dankook
– Jukjeon Campus: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Korea.
– Cheonan Campus:: 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Korea.
2. Tổng quan về trường đại học Dankook
Đại học Dankook Hàn Quốc được thành lập vào năm 1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun và là trường đại học tư thục đào tạo theo chương trình 4 năm sớm nhất ở Hàn Quốc.
Sau khi thành lập, Trường Đại học Dankook vẫn dẫn đầu trong các trường đại học ngày nay khi nó tiếp tục viết lại lịch sử giáo dục đại học ở Hàn Quốc. Trong sáu mươi năm qua, Đại học Dankook đã không ngừng mở rộng khu vực khi nó thành lập thêm khuôn viên trường thứ hai, và đã thực hiện những nỗ lực to lớn để trở thành trường đại học toàn cầu hóa. Đại học Dankook có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam.
- Jukjeon campus là nơi đào tạo của trường Cao đẳng Nghệ thuật tự do, Nghệ thuật và Thiết kế, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Quản lý và Kinh doanh, Cao đẳng xây dựng, Cao đẳng Kiến trúc, Giáo dục, và Âm nhạc.
- Cheonan campus là nơi đào tạo của trường Cao đẳng Khoa học xã hội, Khoa học xã hội, Luật, Quản lý và Kinh doanh, Công nghệ cao, Xây dựng, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất, Y khoa, Cao đẳng Nha khoa. Ngoài ra, khuôn viên Cheonan còn bao gồm các bệnh viện lớn nhất trong khu vực và là một trong các chương trình nha khoa hàng đầu của Hàn Quốc.
Đại học Dankook là một trong các trường đại học Hàn Quốc tư thục ở Seoul, Hàn Quốc. Đại học Dankook đã liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á qua Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010. Cơ sở chính của trường ở Seoul tự hào vì có công nghệ tiên tiến, tiện nghi cao cấp, không gian ký túc xá rộng rãi và Dankook là một trong những trường đại học thẩm mỹ đẹp nhất Hàn Quốc .
Khuôn viên mở rộng khác của Đại học Dankook Hàn Quốc nằm ở Cheonan, một thành phố ở miền Nam tỉnh Chungcheong, nằm giữa một ngọn đồi và một hồ nước. Khuôn viên Cheonan bao gồm các bệnh viện lớn nhất trong khu vực và là một trong các chương trình nha khoa hàng đầu của Hàn Quốc.
3. Một số ưu điểm nổi bật về đại học Dankook
-
Trường Đại học Dankook Hàn Quốc đã được bình chọn là trường đại học tốt nhất trong quan hệ đối tác học thuật - công nghiệp
-
Năm 2014, trường được công nhận là Trường đại học dẫn đầu dành cho chương trình khởi nghiệp
-
Trường đã liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á qua Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010.
-
Trường liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.
-
Trường Đại học Dankook Hàn Quốc cung cấp cơ hội học bổng lên tới 100% học phí cho toàn khóa học chuyên ngành Đại học và Sau đại học với chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.
-
Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc, theo thống kê 2016.
4. Chương trình đào tạo
4.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
- Chương trình học
KHOÁ HỌC
|
THỜI GIAN
|
GIỜ HỌC
|
NỘI DUNG
|
Học ngôn ngữ
|
Thứ 2 - 6
|
9h00 - 13h00
|
- Đào tạo ngôn ngữ
- Giúp sinh viên nhập học đại học ở Hàn Quốc
- Nghe, nói, đọc, viết
- Nghe hội thoại, ngữ pháp, văn hoá
|
Học văn hoá
|
1 - 2 lần trong kỳ
|
9h00 - 13h00
|
- Đồ gốm, lễ hội ẩm thực thế giới, taekwondo, du lịch
- Tham quan các kiến trúc cổ, bảo tàng, nhà truyền thống Hàn Quốc, xem phim Hàn
|
- Học phí
CAMPUS
|
PHÍ NHẬP HỌC
|
HỌC PHÍ
|
TỔNG
|
Jukjeon
|
50,000 KRW (không hoàn trả)
|
5,200,000 KRW
|
5,250,000 KRW
|
Cheonan
|
-
|
3,960,000 KRW
|
3,960,000 KRW
|
- Học bổng
TIÊU CHUẨN
|
HỌC BỔNG
|
TRỢ CẤP
|
TOPIK 6
|
55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)
※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
|
Bảo hiểm sức khỏe (4 năm)
※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
|
TOPIK 5
|
35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ)
|
Bảo hiểm sức khỏe (1 năm)
|
TOPIK 4
|
TOPIK 3
|
15% học phí (1 kỳ + KTX (1 kỳ)
|
Language Program Graduate (Khóa học 1 năm)
|
Phí nhập học + KTX (1 kỳ)
|
Toàn cảnh khuôn viên trường Đại học Dankook
4.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Jukjeon Campus
TRƯỜNG
|
KHOA
|
HỌC PHÍ (KRW)
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ & văn học Hàn, Lịch sử, Triết học, Nhân văn Anh & Mỹ
|
3,361,000
|
Luật
|
Luật
|
Khoa học xã hội
|
Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế, Hành chính công, Quy hoạch đô thị, Bất động sản, Nhà báo, Media Content, Quảng cáo & quan hệ công, Thống kê ứng dụng(Học phí khác), Tư vấn học
|
Kinh doanh & kinh tế
|
Kinh tế, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh, Kế toán
|
Giáo dục
|
Hán-Hàn, Toán, Khoa học, Lý, Sư phạm
|
Kiến trúc
|
Kiến trúc học, Kỹ thuật kiến trúc
|
4,424,000
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật điện & điện tử, Kỹ thuật và khoa học polyme, Kỹ thuật hệ thống sợi, Kỹ thuật môi trường & dân dụng, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật hóa học
|
Phần mềm tích hợp
|
Khoa học phần mềm, Kỹ thuật máy tính ứng dụng
|
Mỹ thuật & thiết kế
|
Sân khấu, Film, Nghệ thuật gốm, Thiết kế giao tiếp hình ảnh, Thiết kế sản phẩm thời trang, Vũ đạo
|
4,609,000
|
Âm nhạc
|
Nhạc cụ, Âm nhạc, Soạn nhạc, Nhạc truyền thống Hàn Quốc
|
Quốc tế
|
Quản trị kinh doanh, Giáo dục khai phóng
|
5,063,000
|
Campus Cheonan
TRƯỜNG
|
KHOA
|
HỌC PHÍ (KRW)
|
Ngoại ngữ
|
Trung, Đức, Nhật, Pháp, Tây Ban Nha, Nga, Anh, Bồ Đào Nha, Mongolia, Trung Đông
|
3,361,000
|
Dịch vụ công
|
Hành chính công (Chiều), Phúc lợi xã hội, Quản trị kinh doanh (Chiều), Thuỷ quân lục chiến, Kinh tế tài nguyên môi trường
|
Khoa học tự nhiên
|
Toán, Hoá, Lý, Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng, Vi khuẩn học, Khoa học sinh học, Sinh học phân tử
|
4,424,000
|
4,424,000
|
Kỹ thuật tích hợp
|
Kỹ thuật thực phẩm, Khoa học & kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật năng lượng, Kỹ thuật dược, Kỹ thuật hình hiện, Kỹ thuật hạt nhân
|
Khoa học cuộc sống & tài nguyên
|
Công nghệ sinh học & khoa học trồng trọt, Khoa học tài nguyên động vật, Làm vườn môi trường, Kiến trúc cảnh quan
|
Nghệ thuật
|
Thủ công, Hội hoạ phương Đông, Mỹ thuật, Điêu khắc, Âm nhạc hiện đại, Sáng tác văn chương
|
4,609,000
|
Khoa học thể thao
|
Quản trị thể thao, Thể thao quốc tế, Phục hồi & đơn thuốc thể thao, Leisure Sports
|
4,068,000
|
Y
|
Tiền Y, Y
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
Khoa học sức khỏe
|
Khoa học thực nghiệm y sinh, Vật lý trị liệu, Quản trị sức khỏe, vệ sinh nha khoa, Tâm lý học & tâm lý liệu pháp
|
Nha Khoa
|
Tiền nha khoa, Nha khoa
|
Một số hoạt động của sinh viên Dankook University
Học bổng
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm
KHOA
|
YÊU CẦU (Chỉ chọn 1 tiêu chí)
|
HỌC BỔNG
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (Jukjeon)
|
1. TOEFL IBT 80
2. SAT Combined 1030
3. ACT Composite 22
4. IELTS 6.5
|
50% học phí (4 năm)
Những kỳ sau yêu cầu GPA trên 3.1
|
1. TOEFL IBT 112
2. SAT Combined 1110
3. ACT Composite 24
4. IELTS 7.5
|
75% học phí (4 năm)
Những kỳ sau yêu cầu GPA trên 3.3
|
1. TOEFL [IBT 115, PBT 667, CBT 290]
2. SAT Combined 1800
3. ACT Composite 27
4. IELTS 8.5
|
1. 100% học phí (4 năm)
2. KTX (Jiphyunjae) (4 năm)
Những kỳ sau yêu cầu GPA trên 3.5
|
Kỹ thuật hệ thống di động (Jukjeon)
|
1. TOEFL IBT 80
2. SAT combined 980 (SAT toán 620)
3. ACT composite 21 (ACT toán 24)
4. IELTS 6.5
|
50% học phí (4 năm)
Những kỳ sau yêu cầu GPA trên 3.1
|
1. TOEFL IBT 112
2. SAT combined 1040 (SAT toán 620)
3. ACT composite 22 (ACT toán 24)
4. IELTS 7.5
|
75% học phí (4 năm)
Những kỳ sau yêu cầu GPA trên 3.3
|
1. TOEFL IBT 115
2. SAT combined 1140 (SAT toán 670)
3. ACT composite 25 (ACT toán 26)
4. IELTS 8.5
|
1. 100% học phí (4 năm)
2. KTX (Jiphyunjae) (4 năm)
Những kỳ sau yêu cầu GPA trên 3.5
|
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Kỳ 2 - 8
GPA
|
HỌC BỔNG
|
GPA cao nhất
|
100% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe
|
Trên 4.0
|
45% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe
|
Trên 3.5
|
35% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe
|
Trên 3.0
|
25% học phí + KTX + bảo hiểm sức khỏe
|
Trên 2.5
|
KTX + bảo hiểm sức khỏe
|
5. Ký túc xá
- Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
- Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
- Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.
Campus
|
Loại phòng
|
Chi phí KTX (1 kỳ)
|
Tiền cọc
|
Jibhyeonjae (Jukjeon Campus)
|
Phòng đôi
|
1,274,640 KRW
|
100,000 KRW
|
Phòng bốn
|
754,840 KRW
|
100,000 KRW
|
Jilli Hall (Jukjeon Campus)
|
Phòng đôi
|
1,202,320 KRW
|
100,000 KRW
|
Phòng bốn
|
827,160 KRW
|
Bongsagwan (Cheonan Campus)
|
Phòng đôi
|
1,170,400 KRW
|
Phòng bốn
|
805,200 KRW
|
Ký túc xá trường Đại học Dankook khang trang
Hy vọng sau khi đọc các thông tin về trường Đại học Dankook Hàn Quốc - Top trường nên đi du học tại thành phố Gyeonggi mà HVC - Trung tâm Du học Hàn Quốc uy tín đã cung cấp sẽ giúp cho các bạn thêm nhiều thông tin một cách chính xác về trường. Cùng với chương trình học đa dạng, chính sách học bổng nhiều đãi ngộ và hỗ trợ hết mực cho các du học sinh đến từ các nước đang phát triển,… đã thu hút không ít du học sinh quốc tế đến với trường. Nếu bạn cảm thấy phù hợp với bản thân thì ngay từ bây giờ hãy nhanh chóng thực hiện ước mơ du học Hàn Quốc của minh cùng với Trường Đại học Dankook Hàn Quốc nhé.
https://hvcgroup.edu.vn
HVC là đơn vị chuyên tư vấn du học tại các nước Hàn Quốc, Nhật và Úc với trên 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học và xuất khẩu lao động, tạo nguồn nhân lực . Havico luôn làm việc với phương châm làm việc: Trung Thực- Uy Tín - Chi phí Thấp