Đại học Dongguk Hàn Quốc – 동국대학교, thông tin tuyển sinh du học cần biết
Đại học Dongguk Hàn Quốc là trường đại học tư thục danh tiếng của xứ sở Kim chi tọa lạc tại Junggu – trung tâm thủ đô Seoul. Với đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, chất lượng giảng dạy đạt nhiều thành tích nổi bật, Đại học Dongguk nằm trong Top 30 trường uy tín nhất tại Hàn Quốc vào năm 2014, được xếp hạng thứ 17. Vào năm 1953, cơ sở đào tạo này được nhận tư cách đại học, theo đúng nghĩa phương Tây.
1. Thông tin chung về trường đại học Dongguk
2. Tổng quan về trường đại học Dongguk
Với 34 chương trình Đại học, 8 chương trình Cao đẳng, 6 chương trình sau Đại học và 382 khoa thì trường Đại học Dongguk Hàn Quốc đang có 9.596 sinh viên đang theo học (trong đó có 8.524 sinh viên Đại học, 680 Thạc sĩ và Tiến sĩ, và 392 sinh viên Quốc tế đến từ 15 quốc gia). Hiện nay, trường đã liên kết với 179 trường Đại học, Cao đẳng của 42 quốc gia trên thế giới. Trường Đại học Dongguk cũng đang cải tiến các cơ sở vật chất hiện đại như: trung tâm thể hình, bảo tàng, phòng học ngoại ngữ, cafe internet, phòng học đa phương tiện, sân bóng rổ, …để đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên.
Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc có cơ sở vật chất hiện đại
Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc cũng là một trong những trường Đại học tư có uy tín tại Hàn Quốc, đồng thời cũng là trường Đại học phật giáo duy nhất của đất nước. Trường là bệ phóng để thúc đẩy sự thành công cho hơn 250.000 sinh viên tốt nghiệp tài năng phục vụ cho nhiều lĩnh vực khác nhau, không những là về tôn giáo mà con về các ngành chính trị, văn hóa, kinh tế, xã hội và giáo dục. Trường đại học Dongguk cũng đã không ít lần lọt top 20 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc với chất lượng giáo dục vượt trội kết hợp với các giá trị cốt lõi, triết lý của Phật giáo nhằm nuôi dưỡng những con người tài năng với khả năng lãnh đạo và tinh thần cống hiến hết mình cho lý tưởng của quốc gia cũng như của nhân loại.
Tại Đại học Dongguk Hàn Quốc, với bậc cử nhân và cao học, sinh viên có chứng chỉ TOPIK 3 sẽ được hỗ trợ 30% học phí cho kỳ học đầu tiên. Với TOPIK 4 – 6 sẽ được hỗ trợ 50% cho kỳ học đầu tiên. Với khóa học tiếng Hàn, sinh viên hoàn thành 2 kỳ học hoặc hơn tại Dongguk Korean Language Canter và đồng thời được trưởng khoa giới thiệu sẽ được trao học bổng với giá trị 50%.
.
Khuôn viên trường Đại học Dongguk Hàn Quốc
Cựu học viên nổi tiếng Đại học Hankuk Hàn Quốc:
Các ngôi sao điện ảnh, ca nhạc nổi tiếng từng theo học tại đây. Nổi bật như nam diễn viên Lee Seung Gi, nữ diễn viên Park Min Young, hai thành viên Yoona và Seohyun của SNSD, T.O.P của Big Bang, cặp đôi Lee Sun-Mi, Min Sunye của Wonder Girls…
3. Chương trình đào tạo, học phí và học bổng
3.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
- Điều kiện:
- Đã tốt nghiệp THPT, CĐ, ĐH hoặc có chứng nhận có học lực tương đương
- Thời gian tốt nghiệp THPT, CĐ, ĐH đến khi đăng ký không quá 2 năm hoặc đang là sinh viên Cao đẳng, Đại học
- Điểm trung bình môn từ 6.5 trở lên
- Học phí:
Phí đăng ký
|
60,000 KRW (không hoàn trả)
|
Học phí
|
6,680,000 KRW/1 năm
|
Phí bảo hiểm
|
120,000 KRW / 1 năm
|
- Chương trình học:
Cấp độ
|
Nội dung
|
Cấp 1
|
- Viết và đọc nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn thành thạo
- Học cấu tạo câu cơ bản, biểu hiện thì của câu, hiểu về quy luật sử dụng động từ, tính từ
- Chào hỏi, giới thiệu bản thân, sử dụng phương tiện giao thông, gọi điện thoại,…
|
Cấp 2
|
- Luyện phát âm chính xác các quy luật phát âm và âm vận trong tiếng Hàn
- Sử dụng đúng kính ngữ và không kính ngữ phù hợp
- Luyện cấu tạo câu bằng cách sử dụng đa dạng các từ liên kết
- Hỏi và trả lời về những chủ đề gắn liền với giao tiếp trong cuộc sống thường nhật
|
Cấp 3
|
- Luyện nói để giao tiếp trong sinh hoạt
- Có thể biểu hiện luận điểm của cá nhân về các lĩnh vực xã hội
- Luyện sử dụng đúng với tình huống các kỹ năng chứng minh, miêu tả, so sánh, chuyển đạt lời nói
- Biểu hiện tiếng Hàn một cách tự nhiên bằng việc tự động, gián tiếp hoá
|
Cấp 4
|
- Biểu hiện suy nghĩ của mình về các vấn đề thời sự, xã hội
- Hiểu về tính xã hội, thời sự và sử dụng đúng thể văn trang trọng hay không trang trọng trong câu
- Mở rộng mục tiêu thông hiểu xã hội và văn hoá Hàn Quốc bằng các câu tục ngữ, thành ngữ,…
|
Cấp 5
|
- Thông hiểu về các lĩnh vực chuyên môn như Chính trị, Kinh tế, Văn hoá Hàn Quốc và từ đó biểu hiện suy nghĩ của bản thân một cách logic
- Lựa chọn đúng, phù hợp rồi sử dụng với đa dạng và phức tạp các tình huống
- Sử dụng thành thào các kỹ năng môn học cơ bản như viết bài cảm nhận, phê phán, phát biểu, tranh luận,…
|
Cấp 6
|
- Hoạt động một cách chuyên môn bằng cách sử dụng tự nhiên các cấu trúc trong tiếng Hàn
- Nắm bắt nội dung cụ thể của các bài văn nghị luận, báo, ấn phẩm, tác phẩm văn học, đàm phán trên truyền hình…rồi viết báo cáo
- Phòng tránh các tình huống khó khăn thông qua các phương thức thực hiện về văn hoá hoặc hình thức sự cố của người Hàn Quốc.
|
- Học bổng
Tên học bổng
|
Đối tượng
|
Chương trình
|
Ghi chú
|
Học bổng ngoại ngữ xuất sắc
|
TOPIK cấp 4:300,000 won/kì
TOPIK cấp 5~6:500,000 won/kì
|
Đại học
|
- Đạt trên 15 tín chỉ
- Giới hạn năm học
- Đăng ký đầu mỗi kỳ
|
Thư viện trường Dongguk
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
- Chuyên ngành - Học phí
Trường
|
Khoa
|
Học phí (1 kỳ)
|
Nghiên cứu Phật giáo
|
|
3,864,000 KRW
|
Nhân văn
|
- Ngôn ngữ & Văn học Hàn
- Ngôn ngữ & văn học Anh
- Văn học Anh
- Biên phiên dịch tiếng Anh
- Nhật Bản học
- Ngôn ngữ & Văn học Trung
- Triết học
- Lịch sử
|
3,864,000 KRW
|
Khoa học tự nhiên
|
- Toán
- Hóa
- Thống kê
- Khoa học vật lý bán dẫn
|
4,482,000 KRW
|
Khoa học xã hội
|
- Khoa học chính trị & Ngoại giao
- Hành chính công
- Bắc Hàn học
- Kinh tế
- Thương mại quốc tế
- Xã hội học
- Quản trị công nghiệp thực phẩm
- Quảng cáo & Quan hệ công chúng
|
3,864,000 KRW
|
Luật
|
|
3,864,000 KRW
|
Cảnh sát & Hình sự
|
|
3,864,000 KRW
|
Quản trị kinh doanh
|
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Hệ thống thông tin quản trị
|
3,864,000 KRW
|
Kỹ thuật
|
- Kỹ thuật điện & điện tử
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật truyền thông thông tin
- Kỹ thuật dân dụng & môi trường
- Kỹ thuật hóa sinh & hóa học
- Kỹ thuật năng lương & Cơ khí robot
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kiến trúc
- Kỹ thuật đa phương tiện
- Kỹ thuật công nghiệp
- Kỹ thuật vật liệu & năng lượng
|
5,100,000 KRW
|
Khoa học đời sống & công nghệ sinh học
|
- Công nghệ sinh học
- Khoa học đời sống
- Công nghệ sinh học thực phẩm
- Công nghệ y sinh
|
4,482,000 KRW
|
Giáo dục đào tạo
|
- Tiếng Hàn
- Sử học
- Kỹ năng sư phạm
- Địa lý
- Toán học
- Vật lý học
- Giáo dục từ xa
|
3,864,000 KRW
|
Nghệ thuật
|
- Mỹ thuật (mỹ thuật Phật giáo, hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây, điêu khắc)
- Sân khấu (nhạc kịch, diễn kịch)
- Điện ảnh
- Văn hóa thể thao
|
5,100,000 KRW
|
Đa ngành tổng hợp định hướng tương lai
|
- Trị an khoa học hội tụ
- Tư vấn phúc lợi xã hội
- Thương mại toàn cầu hóa
|
3,864,000 KRW
|
- Học bổng
Học bổng
|
Điều kiện
|
Chi tiết
|
Ghi chú
|
Học bổng
|
Học bổng quốc tế
(học kỳ 1)
|
Học bổng quốc tế
|
TOPIK 4-6
|
Giảm 50% học phí
|
- Tích lũy được 15 tín chỉ trở lên
- Đạt GPA 3.0 trở lên
|
Học bổng dành cho học viên đã tốt nghiệp Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk
|
Hoàn thành ít nhất 2 kỳ ở Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk và nhận được lời giới thiệu từ trưởng khoa
|
Giảm 50% phí nhập học
|
Học bổng quốc tế
(từ học kỳ 2)
|
Học bổng quốc tế
|
GPA (kỳ trước) 3.0 ~ 3.49
|
Giảm 20% học phí
|
GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99
|
Giảm 40% học phí
|
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5
|
Giảm 60% học phí
|
Học bổng xuất sắc về tiếng Hàn
|
TOPIK 5
|
500,000 KRW
|
TOPIK 6
|
700,000 KRW
|
3.3. Chương trình đào tạo hệ sau Đại học
- Chuyên ngành - Học phí
Phí đăng kí (Thạc sĩ): 75,000 KRW
Phí đăng kí (Tiến sĩ): 85,000 KRW
Phí nhập học: 1,047,000 KRW
Ngành học
|
Học phí
|
Xã hội – Nhân văn
|
5,274,000 KRW
|
Khoa học tự nhiên
|
6,118,000 KRW
|
Kỹ thuật – nghệ thuật
|
6,966,000 KRW
|
Dược
|
7,739,000 KRW
|
Tây Y – Đông y
|
8,196,000 KRW
|
- Học bổng
Điều kiện
|
Chi tiết
|
Ghi chú
|
Học kỳ 1
|
TOPIK 3
|
Giảm 30% học phí
|
Chưa bao gồm phí nhập học
|
TOPIK 4-6
|
Giảm 50% học phí
|
Chứng chỉ tiếng Anh (PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 or TEPS 600 trở lên)
|
Sinh viên có quốc tịch ở quốc gia tiếng Anh là ngôn ngữ chính
|
Giảm 30% học phí
|
Từ học kỳ 2
|
GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99
|
Giảm 30% học phí
|
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5
|
Giảm 50% học phí
|
4. Ký túc xá
Phân loại
|
Chi phí 4 tháng
|
Chi phí 6 tháng
|
Ghi chú
|
KTX Namsan
|
1,575,000 KRW
|
2,362,500 KRW
|
Phòng đôi
|
KTX Goyang
|
1,280,000 KRW
|
1,910,000 KRW
|
Ký túc xá Đại học Dongguk Hàn Quốc
Bên trong ký túc xá
Toàn cảnh ký túc xá Đại học Dongguk Hàn Quốc
Du học Đại học Dongguk Hàn Quốc không còn là nỗi khó khăn khi có sự tư vấn của Trung tâm du học HVC. Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, giới thiệu lộ trình du học chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh vững bước trên con đường du học Hàn Quốc. Liên hệ ngay HVC qua hotline sau: 097 48 77777
https://hvcgroup.edu.vn
HVC là đơn vị chuyên tư vấn du học tại các nước Hàn Quốc, Nhật và Úc với trên 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học và xuất khẩu lao động, tạo nguồn nhân lực . Havico luôn làm việc với phương châm làm việc: Trung Thực- Uy Tín - Chi phí Thấp