Trường đại học Quốc gia Jeonbuk - Top trường có học phí thấp nhất

  • 16/10/2020

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc – 전북대학교 Trường đại học quốc gia Jeonbuk là một trong những trường đại học công lập được thành lập đầu tiên ở khu vực phía Nam tại Hàn Quốc. Tên thường gọi là Chonbuk, nhưng nhân dịp kỉ niệm 72 năm thành lập trường(09/2019) trường đại học Quốc gia Chonbuk (CBNU) đã đổi tên tiếng anh thành Đại học Quốc gia Jeonbuk (JBNU). Việc thay đổi này biểu thị ý nghĩa đồng hành cùng khu vực với tư cách là một trường đại học đại diện cho địa phương là Jeonbuk và Jeonju.

Trường đại học Quốc gia Jeonbuk - Top trường có học phí thấp nhất

 

1. Thông tin chung về trường đại học Quốc gia Jeonbuk​

  • Tên tiếng Hàn: 전주비전대학교

  • Tên tiếng Anh: Vision College of Jeonju - JVISION

  • Năm thành lập: 1976

  • Địa chỉ: 235 Chuncham Road, Wansan – gu, Jeonju, Jeollabuk – do, Hàn Quốc

  • Website: https://www.jbnu.ac.kr/

 

Trường đại học Quốc gia Jeonbuk - Thành phố Jeonju

2. Tổng quan về trường đại học Quốc gia Jeonbuk

Đại học quốc gia Jeonbuk có 4 cơ sở, cơ sở chính nằm ở trung tâm thành phố Jeonju – cái nôi của văn hóa Hàn Quốc.

  • Cơ sở Jeonjy: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở Iksan: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do
  • Cơ sở Gochang: 61 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do
  • Cơ sở biên giới: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do

Tất cả 4 cơ sở này đều được đầu tư cơ sở vật chất đầy đủ và hiện đại. Cùng với đó là trường thuộc hệ thống các trường đại học quốc gia tại Hàn quốc nên học phí tương đối rẻ, càng hấp dẫn hơn với sinh viên trong nước cũng như du học sinh quốc tế đến theo học.

Trường đại học Quốc gia Jeonbuk - Thành phố Jeonju

Hiện nay, trường là nơi theo học của 34.000 sinh viên tại 14 trường đại học thành viên. Trong đó có khoảng 1.300 du học sinh quốc tế học từ các quốc gia khác nhau.

Khuôn viên chính của đại học quốc gia Jeonbuk tại thành phố Jeonju rộng hơn 3 triệu mét vuông. Có đầy đủ các trang thiết bị hiện đại phục vụ cho sinh viên học tập. Bên cạnh đó còn mang vẻ đẹp của thiên nhiên với sự tiếp cận công nghệ hiện đại.

  • Thư viện kĩ thuật số sở hữu khoảng 3,000,000 cuốn sách.
  • Kí túc xá có sức chứa tới 5000 người (ưu tiên sinh viên nước ngoài).
  • Trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin.
  • Viện ngôn ngữ giao lưu quốc tế lấy trọng tâm là Giáo dục ngôn ngữ.
  • Trung tâm đoàn sinh viên, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu sinh hoạt chung

 

3. Một số ưu điểm nổi bật về đại học Quốc gia Jeonbuk

  • Đứng thứ 1 trên toàn quốc về chất lượng giáo dục đại học.
  • Đứng thứ 2 về số lượng học sinh được đưa ra nước ngoài đào tạo.
  • Đứng top 10 có tỷ lệ luận văn được nhiều trích dẫn nhất.
  • Đứng thứ 1 đánh giá về mức độ hài lòng của các sinh viên đang theo học.
  • Đứng thứ 2 trong số các trường đại học quốc gia trong bảy năm liên tiếp từ 2013 đến 2019, theo QS World University Rankings
  • Đứng thứ 11 trong số các trường đại học tổng hợp quốc gia tại Châu Á. (Đánh giá của các trường đại học ở Châu Á – Nhật báo Joseon)

Trường đại học Quốc gia Jeonbuk - Thành phố Jeonju

 

4. Chương trình đào tạo

4.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn

- Thời gian học: Mỗi học kỳ 10 tuần từ thứ 2 đến thứ 6. 4 giờ/ngày.

- Chi phí chương trình đào tạo tiếng Hàn:

  • Phí nhập học: 50.000 won.

  • Phí học khoá tiếng Hàn kỳ đầu: ~1.300.000 won/ kỳ/10 tuần

  • Phí KTX: ~ 1.000.000won/kỳ (2 người/phòng)

TOÀ NHÀ BỮA ĂN ĐỊA ĐIỂM THIẾT BỊ CHI PHÍ (1 kỳ)
Chambit 3 bữa/ngày (bắt buộc) Jeonju Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh 1 000 USD

Deadong (cho nam)

Pyeonghwa (cho nữ)

3 bữa/ngày (không bắt buộc) Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng)

900 USD (có ăn)

400 USD (không ăn)

Ungbi Không có Iksan Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo 400 USD

Trường đại học Quốc gia Jeonbuk - Thành phố Jeonju

  • Cùng với sự phát triển về cơ sở vật chất đầy đủ tiện nghi hỗ trợ sinh viên học tập thì trường cũng đầu tư rất nhiều vào chất lượng giảng dạy ứng dụng vào thực tế.
  • Tạo cơ hội cho các bạn sinh viên giao lưu học hỏi trao dồi kiến thức, hỗ trợ khả năng ngoại ngữ lẫn nhau.
  • Chú trọng vào mục tiêu nâng cao trình độ năng lực tiếng Hàn cho các bạn sinh viên quốc tế.
  • Xây dựng nền móng vững chắc về ngoại ngữ khi vào học chương trình chính quy đại học.

 

4.2. ​Chương trình đào tạo hệ Đại học và sau Đại học

Các chuyên ngành hệ đại học và sau đại học.

NGÀNH KHOA HỌC PHÍ
Nông nghiệp
  • Sinh học nông nghiệp
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Công nghệ sinh học thú y
  • KH thú y
  • Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học
  • Hóa sinh môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng cộng đồng
  • Nông nghiệp và KH đời sống
  • Thực phẩm&Công nghệ
  • Làm vườn
  • Làm nông
  • Môi trường rừng
  • KH và công nghệ gỗ
2,497,000
Khoa học xã hội
  • Phúc lợi Xã Hội
  • Xã Hội học
  • Báo chí&Truyền thông
  • Tâm lý học
  • Ngoại giao&Chính trị
  • Quản lý công
1,991,500
Sinh thái nhân văn
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Quần áo&Vải vóc
  • Thực phẩm&Dinh dưỡng
  • Môi trường định cư
2,497,000
Nghệ thuật
  • Nhảy
  • Mỹ nghệ (vẽ, điêu khắc, nội thất)
  • Thiết kế công nghiệp
  • Âm nhạc
  • Nhạc Hàn
2,743,500
Nhân văn
  • Khảo cổ&Nhân chủng học
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Ngôn ngữ Đức
  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Nhật
  • Ngôn ngữ Trung
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ Pháp
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Khoa học thông tin&Thư viện
1,991,500
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Công nghệ bán dẫn
  • Sinh học phân tử
  • Khoa Học đời sống
  • Nghiên cứu khoa học
  • Khoa học thể thao
  • Khoa học môi trường và Trái đất
2,670,500
Khoa học môi trường và sinh học
  • Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái
  • Kinh tế phân phối nguồn tài nguyên
  • Nguồn tài nguyên&Môi trường
  • Công nghệ sinh học
  • Tài nguyên thảo dược
2,497,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ,
  • Công nghệ thông tin
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật kiến ​​trúc
  • Khoa học & Công nghệ Polyme-Nano
  • Cơ khí, đô thị
  • Y sinh
  • Hệ thống công nghiệp và thông tin
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật Vật liệu Cao cấp
  • Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến, Hệ thống lượng tử
  • Vật liệu hữu cơ và kỹ thuật sợi
  • Công nghệ Hội tụ
  • Tài nguyên khoáng sản và kỹ thuật năng lượng
  • Điện, Điện tử, Công trình dân dụng Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
2,670,500
Thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Thương mại
1,991,500
Điều dưỡng

Điều dưỡng

 
Thuốc thú ý

Thuốc thú y

 
English Trach
  • Nghiên cứu quốc tế
  • Các ngành về nhân văn

1,991,500

  • Khoa học và kỹ thuật quốc tế
  • Các nganhf về Khoa học Tự nhiên Kỹ thuật
2,670,500

Trường đại học Quốc gia Jeonbuk - Top trường có học phí thấp nhất

 

5. Học bổng trường đại học Quốc gia Jeonbuk

- Học bổng đại học:

ĐIỀU KIỆN GIÁ TRỊ ĐỐI TƯƠNG
Dựa vào thành tích THPT/ĐH và chứng chỉ ngoại ngữ

 - 100% học phí (loại 1)

 - 25% học phí (loại 5)

Tất cả sinh viên mới
G.P.A từ 2.75 trở lên ở học kỳ trước

 - 100% học phí (loại 1)

 - 25% học phí (loại 5)

Tất cả (không bao gồm Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter) Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter
20% sinh viên trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter có thành tích học tập tốt

 - 100% học phí (loại 1)

 - 40% học phí (loại 3)

Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter

 

- Sinh viên sau đại học:

ĐIỀU KIỆN ĐỐI TƯỢNG

 - Trình độ ngoại ngữ và học lực

 - Dựa vào TOEFL, IELTS, TEPS.

 - Sinh viên sẽ được giảm từ 25% - 100% học phí

Học bổng Academic Performance Sinh viên mới nhập học

 - Sinh viên đã hoàn thành chương trình học tiếng

 - Sinh viên hoàn thành từ 2-4 kỳ học tiếng

 - Sinh viên sẽ được giảm từ 25% - 100% học phí

Học bổng liên kết

 - Sinh viên đang là giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được trường Jeonbuk thừa nhận có đủ điều kiện.

 - Số lượng hạn chế cho mỗi trường địa học và chỉ cho ứng cử viên tiến sĩ

 - Sinh viên sẽ được giảm 100% học phí

Học bổng giáo sư

 - Do trường học khóa đề cử

- Sinh viên có G.P.A lớn hơn 3.63 (đã đóng bảo hiểm)

Sinh viên đang học

 - Sinh viên làm giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được trường Jeonbuk thừa nhận có đủ điều kiện.

 - Sinh viên sẽ được giảm 100% học phí

Giảng viên

 

6. Kí túc xá trường đại học Quốc gia Jeonbuk

Tòa nhà

Bữa ăn

Địa điểm

Thiết bị

Chi phí (/1 kỳ)

Chambit

Bắt buộc

3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Jeonju

Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh

1,000 USD

Daedong(M)

Pyeonghwa(F)

Tùy chọn

3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Jeonju

Phòng đôi, bàn, ghế, tủ quần áo, điều hòa, phòng vệ sinh và phòng tắm công cộng, nhà bếp, tủ lạnh công cộng (tại một hành lang mỗi tầng)

900 USD

Không có

400 USD

Ungbi

Không có

Iksan

Phòng đôi, giường, bàn, ghế, tủ quần áo

400 USD

kí túc xá Trường đại học Quốc gia Jeonbuk

kí túc xá Trường đại học Quốc gia Jeonbuk

kí túc xá Trường đại học Quốc gia Jeonbuk

Trường đại học Quốc gia Jeonbuk - Thành phố Jeonju

 

Hy vọng sau khi đọc các thông tin về trường Đại học quốc gia Jeonbuk - top trường chất lượng đào tạo uy tín tại Hàn Quốc mà HVC - Trung tâm Du học Hàn Quốc uy tín HCM đã cung cấp sẽ giúp cho các bạn thêm nhiều thông tin một cách chính xác về trường và cân nhắc về việc chọn trường phù hợp cho dự định du học Hàn Quốc của bạn nhé.

https://hvcgroup.edu.vn
HVC là đơn vị chuyên tư vấn du học tại các nước Hàn Quốc, Nhật và Úc với trên 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học và xuất khẩu lao động, tạo nguồn nhân lực . Havico luôn làm việc với phương châm làm việc: Trung Thực- Uy Tín - Chi phí Thấp
Bình luận
Du học HVC - Trung tâm tư vấn du học và đào tạo ngoại ngữ uy tín
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn du học và đạo tạo ngoại ngữ
Liên hệ ngay
Du học HVC - Trung tâm tư vấn du học và đào tạo ngoại ngữ uy tín
Đăng ký tư vấn du học

Nắm giữ tương lai trong tầm tay bạn

icon zalo messenger