- Tên tiếng Hàn: 부산대학교.
- Tên tiếng Anh: Pusan National University (PNU)
- Năm thành lập: 1946.
- Số lượng sinh viên: 31.000 sinh viên
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính ở Busan: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc.
+ Cơ sở Yangsan: 49, Yangsan, Kyungsangnam-do, 50612, Hàn Quốc.
+ Cơ sở Millyang: 1268-50, Samrangjinro, Sangrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc.
+ Cơ sở Ami: 179, Guduk-ro, Seo-gu, Busan, 49241 (Ami-dong 1-ga), Hàn Quốc.
- Website: http://www.pusan.ac.kr
Đại học Quốc gia Pusan - Top trường đại học danh giá tại Hàn Quốc
1. Giới thiệu chung về trường Quốc gia Pusan Hàn Quốc
1.1 Tổng quan
Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc được thành lập dưới sự tin tưởng, yêu mến và kỳ vọng của người dân thành phố cảng Busan về một ngôi trường mang tầm quốc tế. Trong danh sách 10 trường đại học Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc thì đại học Quốc gia Pusan chỉ đứng sau đại học Quốc gia Seoul.
Trong khối Đại học Quốc gia, Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc được đánh giá rất cao về chất lượng đào tạo và chất lượng đầu ra của sinh viên kể từ khi thành lập, trong nhiều năm liền. Vậy nên có thể nói trường đại học Quốc gia Pusan là niềm mơ ước của nhiều du học sinh trong nước và quốc tế. Hiện nay trường có 1.600 du học sinh trên tổng hơn 31.000 sinh viên đang theo học. Trường còn liên kết với 152 trường Đại học thuộc 24 quốc gia trên thế giới.
Từ cơ sở vật chất khang trang hiện đại cho đến đội ngũ giảng viên là những giáo sư, tiến sĩ đầu ngành. Cũng như chất lượng đào tạo đều được đầu tư toàn diện cho thấy môi trường học tập của sinh viên rất được chú trọng. Trường còn luôn xây dựng và thay đổi những chính sách mang lại nhiều lợi ích cho sinh viên để đào tạo kiến thức, kỹ năng gần với thực tế nhất. Từ đó khẳng định vị trí của mình trong TOP các trường du học Hàn Quốc Quốc gia. Đến nay trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc đã phát triển thành một trong những trung tâm đứng đầu cả nước về đào tạo và nghiên cứu.
Trường liên kết với 152 trường Đại học của 24 quốc gia trên thế giới
>> Có thể bạn quan tâm: Đại học Dankook Hàn Quốc - Thông tin học phí, học bổng, du học 2021
1.2 Một số điểm nổi bật
Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc đã và đang liên kết với các tập đoàn nghiên cứu lớn nhằm tạo ra môi trường học tập đầy thực tế cho sinh viên như:
- Trung tâm Công nghệ Đại học PNU-PR
- Trung tâm nghiên cứu quốc tế PNU-IGB
- Trung tâm nghiên cứu hợp tác PNU-IFAM
Qua nhiều năm thành lập, trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc đã ghi được nhiều thành tích nổi bật đáng phải kể đến như:
- TOP 1 Đại học tốt nhất thành phố Busan
- TOP 2 Đại học quốc gia tại Hàn Quốc
- TOP 9 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- TOP 63 Đại học tốt nhất châu Á
- Năm 2020 thuộc top trường được ưu tiên
Toàn cảnh khuôn viên trường Pusan
2. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Pusan
2.1 Điều kiện đăng ký
- Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT > 7.5
- Tốt nghiệp cấp 3 không quá 1 năm
- Không vắng quá 10 ngày trong suốt 3 năm học cấp 3
2.2 Nội dung đào tạo
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học Pusan được giảng dạy theo giáo trình tiêu chuẩn quốc gia. Các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết được sắp xếp đào tạo khoa học. Bên cạnh đó, nhà trường áp dụng phương pháp giảng dạy kết hợp lý thuyết và thực tiễn thông qua các chương trình văn hóa cho du học sinh quốc tế.
2.3 Chi phí
Phí nhập học
|
Miễn phí
|
Học phí
|
Lớp ban ngày
|
5,600,000 KRW/ năm
|
Lớp ban đêm
|
3,600,000 KRW/ năm
|
Thời gian học
|
Mỗi học kỳ gồm 10 tuần, từ thứ 2 - 6 (9h00 - 12h30)
|
>> Xem thêm: Top các trường đào tạo du học Hàn Quốc ngành Kinh tế tốt nhất
3. Chương trình đào tạo hệ Đại học tại Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc
3.1 Điều kiện
- Đối với sinh viên quốc tế: Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Đã có Topik cấp 3 hoặc đã hoàn thành hệ học tiếng tại Đại học Quốc gia Hàn Quốc
- Đối với các khoa như: Nhân văn, điều dưỡng, hóa học, kỹ thuật môi trường,…. yêu cầu học viên cần có Topik cấp 4
- Đối với các khoa quốc tế: Yêu cầu học viên cần có bằng tiếng Anh TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
>> Tham khảo thêm: Đại học Kyonggi Hàn Quốc - Điều kiện và chi phí du học 2021
3.2 Chuyên ngành và học phí
Phí xét hồ sơ: 70,000 won
KHOA
|
NGÀNH
|
HỌC PHÍ 1 (KRW)
|
HỌC PHÍ 2 (KRW)
|
TỔNG HỌC PHÍ (KRW)
|
Khoa học xã hội
|
Xã hội học, Phúc lợi xã hội, Khoa học chính trị & ngoại giao, Hành chính công, Tâm lý học, Thư viện-lưu trữ-thông tin học, Phương tiện truyền thông
|
378,000
|
1,432,000
|
1,810,000
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ & văn học Hàn, Ngôn ngữ & văn học Trung, Ngôn ngữ & văn học Nhật, Ngôn ngữ & văn học Anh, Ngôn ngữ & văn học Pháp, Ngôn ngữ & văn học Đức, Ngôn ngữ & văn học Nga, Khoa học chính trị, Ngôn ngữ & thông tin, Lịch sử, Triết học, Khảo cổ học
|
Khoa học cuộc sống & Tài nguyên thiên nhiên
|
Kinh tế tài nguyên – ẩm thực
|
Khoa học tự nhiên
|
Toán, Thống kê, Lý, Hóa, Khoa học sinh học, Vi trùng học, Sinh học phân tử, Khoa học địa chất, Khoa học môi trường, Hải dương học
|
386,000
|
1,975,000
|
2,361,000
|
Kinh tế & Ngoại thương
|
Ngoại thương, Kinh tế, Du lịch – sự kiện, Nghiên cứu toàn cầu, Quản trị & chính sách công
|
378,000
|
1,432,000
|
1,810,000
|
Kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh
|
Khoa học đời sống gia đình
|
Phát triển trẻ em – Gia đình học
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật & khoa học polymer, Kỹ thuật & khoa học vật liệu hữu cơ, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật kiến trúc-dân dụng, Kỹ thuật không gian vũ trụ, Kỹ thuật công nghiệp, Kỹ thuật kiến trúc hải quân
|
412,000
|
2,147,000
|
2,559,000
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
386,000
|
1,975,000
|
2,361,000
|
Sinh thái con người
|
Trang phục – Dệt may, Khoa học thực phẩm – Dinh dưỡng, Thiết kế nội thất – môi trường
|
Khoa học cuộc sống & Tài nguyên thiên nhiên
|
Khoa học sinh học thực vật, Khoa học sinh học làm vườn, Khoa học động vật, Khoa học & Công nghệ thực phẩm, Khoa học đời sống & hóa sinh môi trường, Khoa học sinh học vật liệu
|
Kỹ thuật cơ khí sinh học – công nghiệp, Kỹ thuật & Khoa học thông tin ứng dụng, Kỹ thuật sinh học môi trường, Kiến trúc cảnh quan
|
412,000
|
2,147,000
|
2,559,000
|
Khoa học nano – Kỹ thuật nano
|
Kỹ thuật năng lượng nano, Kỹ thuật cơ – điện tử nano, Kỹ thuật quang học – cơ, điện tử
|
Kỹ thuật y sinh – thông tin
|
Kỹ thuật tích hợp y sinh, Kỹ thuật khoa học máy tính
|
386,000
|
1,975,000
|
2,361,000
|
Nghệ thuật – Thể thao
|
Âm nhạc (Thanh nhạc, Piano, Soạn nhạc, Dàn nhạc & bộ gõ), Âm nhạc Hàn Quốc (String vocal, Wind percussion, Theory composition)
|
412,000
|
2,377,000
|
2,789,000
|
Mỹ thuật (Chạm khắc, Mỹ thuật Hàn Quốc, Mỹ thuật phương Tây), Nghệ thuật tạo hình (Mỹ thuật nội thất gỗ, Gốm sứ, Dệt may – kim loại), Vũ đạo (Hàn Quốc, Hiện đại, Ballet), Thiết kế (Đồ họa, Animation, Thiết kế & Công nghệ), Văn hóa, hình ảnh nghệ thuật
|
2,091,000
|
2,503,000
|
>> Xem thêm: Các trường đào tạo du học Hàn Quốc ngành Truyền thông tốt nhất
3.2 Học bổng
-
Học bổng trong học kỳ đầu tiên
+ TOPIK 4: Miễn phí học phí I
+ TOPIK 5: Miễn học phí kỳ II
+ TOPIK 6: Miễn toàn bộ học phí
-
Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi:
LOẠI HỌC BỔNG
|
ĐIỀU KIỆN
|
GIÁ TRỊ
|
Học bổng PNU
|
Topik 4 trở lên
|
Dựa vào điểm G.P.A
|
Học bổng Topik
|
Topik 4 trở lên (tối đa 3 lần) tính từ sau khi nhập học
|
400.000 won
|
Loại 1
|
Xếp loại theo G.P.A
|
Giảm 100% học phí
|
Loại 2
|
Giảm 80% học phí
|
Loại 3
|
Giảm 20% học phí
|
Nhiều học bổng vô cùng giá trị
4. Chương trình đào tạo sau Đại học
4.1 Chuyên ngành và học phí
Phí nhập học: 181.000won
KHOA
|
HỌC PHÍ (KRW)
|
Nhân văn
|
2,273,000
|
Khoa học tự nhiên, thể thao
|
2,986,000
|
Khoa học y
|
Y
|
4,659,000
|
Dược
|
3,498,000
|
Kỹ thuật
|
3,244,000
|
Nha khoa
|
4,508,000
|
Nghệ thuật (âm nhạc)
|
3,544,000
|
Nghệ thuật (khác)
|
3,164,000
|
4.2 Học bổng
- Sinh viên mới nhập học/đang theo học được miễn học phí tùy theo điều kiện xét đối với học kỳ đầu.
- Miễn học phí đến 100% cho học kỳ tiếp theo nếu điểm tổng kết trung bình của học kỳ vừa qua đạt 3,5(B+) trở lên. (Điểm tối đa là 4,5).
5. Ký túc trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc
- Nhà tắm chung, ăn 3 bữa/ngày: 1.200.000 won/kỳ.
- Nhà tắm riêng, ăn 3 bữa/ngày: 1.369.000 won/kỳ.
Trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc có 3 khu KTX ở Pusan, Yangsan và Miryang với sức chứa 10.000 người. Được lắp đặt đầy đủ trang thiết bị hiện đại và khang trang như hệ thống sưởi ấm, máy lạnh, bàn học, tủ quần áo, nhà ăn, các khu tập thể thao, gym, cửa hàng tiện lợi,....
Ký túc xá Pusan University khang trang hiện đại
Được xây dựng và lắp đặt đầy đủ các trang thiết bị phòng học, phòng gym
6. Cựu học viên nổi tiếng tại Đại học Quốc gia Pusan
Những cựu học sinh nổi tiếng và sức ảnh hưởng của trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc có thể kể đến như: Yoo Jae Myung, Im Si Wan, Ko In Beom, Aram Hur…
Hy vọng sau khi đọc các thông tin về trường Đại học Quốc gia Pusan Hàn Quốc - Top trường tốt nhất tại Busan mà HVC - Trung tâm Du học Hàn Quốc uy tín HCM đã cung cấp sẽ giúp cho các bạn thêm nhiều thông tin một cách chính xác về trường. Có rất nhiều trường đại học ở Hàn Quốc nhưng HVC vẫn mong rằng sự lựa chọn phù hợp với bản thân bạn là sự lựa chọn tuyệt vời nhất để thực hiện hành trình du học Hàn Quốc.
https://hvcgroup.edu.vn
HVC là đơn vị chuyên tư vấn du học tại các nước Hàn Quốc, Nhật và Úc với trên 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học và xuất khẩu lao động, tạo nguồn nhân lực . Havico luôn làm việc với phương châm làm việc: Trung Thực- Uy Tín - Chi phí Thấp