Tổng hợp 13 trường Đại học ở Nhật Bản đáng học nhất
Dưới đây là tổng hợp các trường đại học ở Nhật Bản đáng học nhất. Bạn đã biết được bao nhiêu trong số 13 trường đại học chúng tôi nhắc đến? Hãy cùng với Du học HVC tìm hiểu nhé!
1. Đại học Tokyo
1.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Tokyo (The University of Tokyo)
-
Năm thành lập: 1877
-
Loại trường: Đại học công lập
-
Địa chỉ: 7 Chome-3-1 Hongo, Bunkyo City, Tokyo 113-8654, Nhật Bản
-
Website: https://www.u-tokyo.ac.jp/
Đại học Tokyo - một trong những ngôi trường top đầu của Châu Á.
1.2. Các ngành đào tạo
1.3. Học phí
-
Phí ứng tuyển: ¥17,000 (khoảng 3.485.000 đồng)
-
Phí nhập học: ¥282,000 (khoảng 57.810.000 đồng)
-
Học phí 1 năm: ¥535,800 (khoảng 109.839.000 đồng)
2. Đại học Kyoto
2.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Kyoto (Kyoto University)
-
Năm thành lập: 1897
-
Loại trường: Đại học quốc lập
-
Địa chỉ: Yoshida-honmachi, Sakyo-ku, Kyoto, 606-8501, Nhật Bản
-
Website: https://www.kyoto-u.ac.jp/en
Đại học Kyoto có chất lượng giáo dục hàng đầu Nhật Bản.
2.2. Các ngành đào tạo
-
Nhân học
-
Văn thư
-
Luật
-
Giáo dục
-
Kinh tế
2.3. Học phí
Học phí: ¥297,000 – ¥804,000/kỳ, tùy thuộc vào ngành học.
3. Đại học Osaka
3.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Osaka (Osaka University)
-
Năm thành lập: 1931
-
Loại trường: Đại học quốc lập
-
Địa chỉ: 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565-0871, Nhật Bản
-
Website: https://www.osaka-u.ac.jp/en
Cổng trường Đại học Osaka.
3.2. Các ngành đào tạo
-
Điều dưỡng
-
Y
-
Kinh doanh
-
Văn học và Khoa nhân học
-
Luật
3.3. Học phí
4. Đại học Keio
4.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Keio (Keio University)
-
Năm thành lập: 1877
-
Loại trường: Đại học công lập
-
Địa chỉ: 2 Chome-15-45 Mita, Minato City, Tokyo 108-8345, Nhật Bản
-
Website: https://www.u-tokyo.ac.jp/
Đại học Keio sở hữu lối kiến trúc đặc sắc và ấn tượng.
4.2. Các ngành đào tạo
-
Văn thư
-
Kinh tế
-
Luật
-
Kinh doanh thương mại
-
Y học
4.3. Học phí
-
Phí nhập học: ¥200.000
-
Phí đăng ký: ¥60.000
-
Học phí: ¥860.000 – ¥3.040.000
-
Phí tiện ích: ¥190.000 – ¥340.000 (tùy ngành học)
-
Phí đào tạo thực nghiệm: ¥90.000 – ¥100.000 (một số khoa không mất phí này)
-
Lệ phí khác: ¥8,50 – ¥13.350
5. Đại học Công nghệ Tokyo (Viện Công nghệ Tokyo)
5.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học công nghệ Tokyo (Tokyo Institute of Technology)
-
Năm thành lập: 1881
-
Loại trường: Đại học công lập
-
Địa chỉ: Ookayama Campus: 2-12-1 Ookayama, Meguro-ku, Tokyo, 152-8550 Japan
-
Website: https://www.titech.ac.jp/
Đại học Công nghệ Tokyo sở hữu ngành công nghệ thuộc top đầu của đất nước mặt trời mọc.
5.2. Các ngành đào tạo
-
Khoa học
-
Kỹ sư
-
Tin học
-
Xã hội và môi trường
-
Khoa học đời sống
5.3. Học phí
Học phí hệ đại học: khoảng 200.000.000 đồng
6. Đại học Hokkaido
6.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Hokkaido (Hokkaido University)
-
Năm thành lập: 1876
-
Loại trường: Đại học quốc lập
-
Địa chỉ: 5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita Ward, Sapporo, Hokkaido 060-0808, Nhật Bản
-
Website: https://www.global.hokudai.ac.jp/
Đại học Hokkaido - một trong những ngôi trường có khuôn viên nhất Nhật Bản.
6.2. Các ngành đào tạo
-
Kinh doanh
-
Giáo dục
-
Luật
-
Khoa học
-
Y học
6.3. Học phí
Bậc đại học:
-
Phí tuyển sinh: ¥17.000
-
Phí nhập học: ¥282.000
-
Học phí:¥ 535.800
Nghiên cứu sinh:
-
Phí tuyển sinh: ¥9.800
-
Phí nhập học: ¥84.600
-
Học phí: ¥535.800
7. Đại học Tohoku
7.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Tohoku (Tohoku University)
-
Năm thành lập: 1907
-
Địa chỉ: 2 Chome-1-1 Katahira, Aoba Ward, Sendai, Miyagi 980-8577, Nhật Bản
-
Website: https://www.tohoku.ac.jp/en/
Đại học Tohoku là một trong những ngôi trường có truyền thống lâu đời của Nhật Bản.
7.2. Các ngành đào tạo
7.3. Học phí
8. Đại học Nagoya
8.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Nagoya (Nagoya University)
-
Năm thành lập: 1871
-
Loại trường: Đại học công lập
-
Địa chỉ: Furo-cho, Chikusa-ku, Nagoya
-
Website: https://en.nagoya-u.ac.jp/
Đã có rất nhiều nhân tài của đất nước Nhật Bản xuất thân từ tại Đại học Nagoya.
8.2. Các ngành đào tạo
-
Ngành văn học
-
Ngành giáo dục
-
Luật
-
Kinh tế học
-
Văn hóa thông tin
8.3. Học phí
9. Đại học Tsukuba
9.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Tsukuba (Tsukuba University)
-
Năm thành lập: 1877
-
Loại trường: Đại học công lập
-
Địa chỉ: 1 Chome-1ー1 Tennodai, Tsukuba, Ibaraki 305-8577, Nhật Bản
-
Website: https://www.tsukuba.ac.jp/
Đại học Tsukuba là một trong số những lựa chọn hàng đầu của các du học sinh.
9.2. Các ngành đào tạo
-
Nhân văn và Khoa học Xã hội
-
Khoa học Kinh doanh
-
Khoa học cơ bản và ứng dụng
-
Kỹ thuật, Thông tin và Hệ thống
-
Khoa học Đời sống và Môi trường
9.3. Học phí
Trung bình khoảng ¥535.800/năm
0. Đại học Kobe
10.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Kobe (Kobe International University)
-
Năm thành lập: 1877
-
Loại trường: Đại học quốc lập
-
Địa chỉ: 9 Chome-1-6 Koyocho Naka, Higashinada Ward, Kobe, Hyogo 658-0032, Nhật Bản
-
Website: https://www.kobe-kiu.ac.jp/
Đại học Kobe - sự lưạ chọn hoàn hảo du học Nhật.
10.2. Các ngành đào tạo
-
Văn khoa
-
Văn nghệ liên văn hóa
-
Luật
-
Kinh tế
-
Khoa học
10.3. Học phí
Học phí khoảng ¥734,000/Năm
11. Đại học Waseda
11.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Waseda (Waseda University)
-
Năm thành lập: 1882
-
Loại trường: Đại học tư thực
-
Địa chỉ: 1-104 Totsuka-machi, Shinjuku-ku, Tokyo
-
Website: https://www.waseda.jp/
Đại học Waseda.
11.2. Các ngành đào tạo
11.3. Học phí
Tổng học phí khoảng 300.000.000 đồng.
12. Đại học Ritsumeikan
12.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Ritsumeikan (Ritsumeikan University)
-
Năm thành lập: 1922
-
Loại trường: Đại học công lập
-
Địa chỉ: 56-1 Tojiin Kitamachi, Kita Ward, Kyoto, 603-8577, Nhật Bản
-
Website: http://en.ritsumei.ac.jp/
Đại học Ritsumeikan có đội ngũ cán bộ giảng viên ưu tú và chất lượng.
12.2. Các ngành đào tạo
-
Luật
-
Khoa học xã hội
-
Quan hệ quốc tế
-
Văn khoa
-
Kinh tế
12.3. Học phí
Học phí: 300.000.000 đồng ~ 500.000.000 đồng (tùy ngành học)
13. Đại học Kyushu
13.1. Thông tin trường
-
Tên trường: Đại học Kyushu (Kyushu University)
-
Năm thành lập: 1911
-
Loại trường: Đại học quốc lập
-
Địa chỉ: 744 Motooka, Nishi-ku, Fukuoka, Nhật Bản
-
Website: https://www.kyushu-u.ac.jp/en/
Đại học Kyushu có chất lượng đào tạo top đầu Nhật Bản.
13.2. Các ngành đào tạo
-
Văn thư
-
Giáo dục
-
Luật
-
Kinh tế
-
Khoa học
13.3. Học phí
Học phí khoảng 242.000.000 đồng.
Trên đây là tổng hợp danh sách các trường đại học ở Nhật Bản mà Du học HVC đã sưu tầm và tổng hợp được tại đây một số ngành nghề của trường đại học yêu cầu du học sinh có thêm các chứng chỉ PTE, IELTS, TOEFL... Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tìm ra được ngôi trường phù hợp với nhu cầu học tập của các bạn. Nếu bạn có thắc mắc gì về du học Nhật, hãy liiên hệ ngay cho Du học HVC để được giải đáp nhé!
https://hvcgroup.edu.vn
HVC là đơn vị chuyên tư vấn du học tại các nước Hàn Quốc, Nhật và Úc với trên 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học và xuất khẩu lao động, tạo nguồn nhân lực . Havico luôn làm việc với phương châm làm việc: Trung Thực- Uy Tín - Chi phí Thấp