Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật bạn cần nhớ

  • 07/09/2021

Trong tiếng Nhật, ngoài 2 bảng chữ cái Hiragana và Katakana, chữ Kanji cũng là một bộ chữ Hán mà bạn cần học. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật cơ bản. Cùng Du học HVC học về các bộ thủ Kanji tiếng Nhật này ngay nhé!

214 bộ thủ kanji nhật
Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật.

1. Bộ thủ là gì?

Kanji là thuộc 1 trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật được người Nhật sử dụng. Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji, giúp sắp xếp để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Dựa vào bộ thủ, người học có thể tra cứu Kanji một cách dễ dàng hơn.

Có tất cả 214 bộ thủ Kanji và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật.

2. Hướng dẫn cách viết 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật

Để có thể viết được trọn bộ 214 bộ thủ, bạn cần nắm vững những nguyên tắc cơ bản sau đây:

2.1. Quy tắc viết

  • Trên trước dưới sau: 二 → 一 二

  • Trái trước phải sau: 你 → 亻 尔

  • Ngang trước sổ sau: 十 → 一 十

  • Ngoài trước trong sau: 月 → 丿 月

  • Phẩy trước mác sau: 八 → 丿 八

  • Giữa trước hai bên sau: 小 → 小

  • Vào trước đóng sau: 国 → 丨 冂 国.

>> Có thể bạn quan tâm: Cách học tiếng nhật nhanh và hiệu quả nhất cho mọi người

2.2. 8 nét cơ bản trong Hán tự

  • Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.

  • Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.

  • Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.

  • Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.

  • Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.

  • Nét gập có một nét gập giữa nét.

  • Nét mác (乀): nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.

  • Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.

>> Bài viết liên quan: Học tiếng Nhật ở đâu hcm? Top 10 trung tâm học tiếng Nhật tốt nhất TP.HCM bạn nên biết

các bộ trong tiếng nhật
Cần nắm một số quy tắc khi viết chữ Kanji.

3. Vị trí của bộ thủ Kanji tiếng Nhật

Các bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật tùy vào các chữ khác nhau và sự sắp xếp bộ thủ thích hợp về mặt ngữ nghĩa.

Các bộ thủ tiếng Nhật có thể sắp xếp dưới đây:

  • Trên (「冠」かんむり): 苑 âm Hán Việt là uyển gồm bộ thủ 艸 (thảo) và 夗 (uyển). 男 âm Hán Việt là nam gồm bộ thủ 田 (điền) và 力 (lực).

  • Dưới (「脚」あし): 志 âm Hán Việt là chí gồm bộ thủ 心 (tâm) và 士 (sĩ).

  • Bên phải (「旁」つくり): 期 âm Hán Việt là kỳ gồm bộ thủ 月 (nguyệt) và 其 (kỳ).

  • Bên trái ( 「偏」へん): 略 âm Hán Việt là lược gồm bộ thủ 田 (điền) và 各 (các).

  • Giữa: 昼 âm Hán Việt là trú gồm bộ thủ 日 (nhật) cùng 尺 (xích) ở trên và 一 (nhất) ở dưới.

  • Trên và dưới: 亘 âm Hán Việt là tuyên gồm bộ thủ 二 (nhị) và 日 (nhật).

  • Đóng khung (「構」かまえ): 国 âm Hán Việt là quốc gồm bộ thủ 囗 (vi) và 玉 (ngọc).

  • Góc trên bên trái (「垂」たれ): 房 âm Hán Việt là phòng gồm bộ thủ 戸 (hộ) và 方(phương).

  • Góc dưới bên trái: 起 âm Hán Việt là khởi gồm bộ thủ 走 (tẩu) và 己 (kỷ).

  • Góc trên bên phải (「繞」にょう): 式 âm Hán Việt là thức gồm bộ thủ 弋 (dặc) và 工 (công).

4. Bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật từ 1 nét đến 17 nét

các bộ kanji trong tiếng nhật
Bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật.

STT

Bộ thủ

Âm Hán

Nghĩa

1 Nét: 06 bộ

1

Nhất

Số một

2

Cổn

Nét sổ

3

Chủ

Điểm, chấm

4

丿

Phiệt

Nét sổ xiên qua trái

5

Ất

Vị trí thứ 2 trong thiên can

6

Quyết

Nét sổ có móc

2 Nét: 23 bộ

7

Nhị

Số hai

8

Đầu

Không có nghĩa

9

Nhân (亻)

Người

10

Nhi

Trẻ con

11

Nhập

Vào

12

Bát

Số tám

13

Quynh

Vùng biên giới xa, hoang địa

14

Mịch

Trùm khăn lên

15

Băng

Nước đá

16

Kỷ

Ghế dựa

17

Khảm

Há miệng

18

Đao (刂)

Cây đao (vũ khí), con dao

19

Lực

Sức mạnh

20

Bao

Bao bọc

21

Chủy

Cái thìa (cái muỗng)

22

Phương

Tủ đựng

23

Hệ

Giấu giếm, che đậy

24

Thập

Số mười

25

Bốc

Xem bói

26

Tiết

Đốt tre

27

Hán, Xưởng

Vách đá, sườn núi

28

Khư, tư

Riêng tư

29

Hựu

Một lần nữa, lại nữa

3 Nét: 31 bộ

30

Khẩu

Cái miệng

31

Vi

Vây quanh

32

Thổ

Đất

33

Kẻ sĩ

34

Trĩ

Đến ở phía sau

35

Truy

Đi chậm

36

Tịch

Đêm tối

37

Đại

To lớn

38

Nữ

Nữ giới, con gái, đàn bà

39

Tử

Con

40

Miên

Mái nhà, mái che

41

Thốn

Tấc (đơn vị đo chiều dài)

42

Tiểu

Nhỏ bé

43

Uông

Yếu đuối

44

Thi

Thây ma, xác chết

45

Triệt

Mầm non, cỏ non mới mọc

46

Sơn

Núi non

47

Xuyên

Sông ngòi

48

Công

Công việc, người thợ

49

Kỷ

Bản thân mình

50

Cân

Cái khăn

51

Can

Can dự, thiên can

52

Yêu

Nhỏ nhắn

53

广

Nghiễm

Mái nhà

54

Dẫn

Bước dài

55

Củng

Chắp tay

56

Dặc

Chiếm lấy, bắn

57

Cung

Cái cung (để bắn tên)

58

Kệ

Đầu con nhím

59

Sam

Lông dài (đuôi sam)

60

Xích

Bước ngắn, bước chân trái

4 Nét: 34 bộ

61

Tâm (忄)

Quả tim, tâm trí, tấm lòng

62

Qua

Cây qua (một thứ binh khí dài)

63

Hộ 6

Cửa một cánh

64

Thủ (扌)

Tay

65

Chi

Cành nhánh

66

Phộc (攵)

Đánh khẽ

67

Văn

Văn chương, văn vẻ

68

Đẩu 7

Cái đấu để đong

69

Cân

Cái búa, rìu

70

Phương 9

Vuông

71

Không

72

Nhật

Mặt trời, ngày

73

Viết

Nói rằng

74

Nguyệt

Mặt trăng, tháng

75

Mộc

Cay cối, gỗ

76

Khiếm

Thiếu vắng, khiếm khuyết

77

Chỉ

Dừng lại

78

Đãi

Xấu xa, tệ hại

79

Thù

Binh khí dài, cái gậy

80

Chớ, đừng

81

Tỷ

So sánh

82

Mao

Lông

83

Thị

Họ

84

Khí

Hơi nước

85

Thủy (氵)

Nước

86

Hỏa (灬)

Lửa

87

Trảo

Móng vuốt cầm thú

88

Phụ

Cha

89

Hào

Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90

Tường (丬)

Mảnh gỗ, cái giường

91

Phiến

Mảnh, tấm, miếng

92

Nha

Răng

93

Ngưu ( 牜)

Trâu

94

Khuyển (犭)

Con chó

05 Nét: 23 bộ

95

Huyền

Màu đen huyền, huyền bí

96

Ngọc

Đá quý, ngọc

97

Qua

Quả dưa

98

Ngõa

Ngói

99

Cam

Ngọt

100

Sinh

Sinh đẻ, sinh sống

101

Dụng

Dùng

102

Điền

Ruộng

103

Thất ( 匹)

Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

104

Nạch

Bệnh tật

105

Bát

Gạt ngược lại, trở lại

106

Bạch

Trắng

107

Da

108

Mãnh

Bát dĩa

109

Mục

Mắt

110

Mâu

Cây giáo (vũ khí chiến đấu)

111

Thỉ

Cây tên, mũi tên

112

Thạch

Đá

113

Kỳ (Kì, Thị) (礻)

Chỉ thị; thần đất

114

Nhựu

Vết chân, lốt chân

115

Hòa

Lúa

116

Huyệt

Hang lỗ

117

Lập

Đứng, thành lập

06 Nét: 29 bộ

118

Trúc

Tre trúc

119

Mễ

Gạo

120

Mịch (糹, 纟)

Sợi tơ nhỏ

121

Phẫu

Đồ sành

122

Võng (罒, 罓)

Cái lưới

123

Dương

Con dê

124

Vũ (羽)

Lông vũ

125

Lão

Già

126

Nhi

Mà, và

127

Lỗi

Cái này

128

Nhĩ

Tai (lỗ tai)

129

Duật

Cây bút

130

Nhục

Thịt

131

Thần

Bề tôi

132

Tự

Tự bản thân, kể từ

133

Chí

Đến

134

Cữu

Cái cối giã gạo

135

Thiệt

Cái lưỡi

136

Suyễn

Sai suyễn, sai lầm

137

Chu

Cái thuyền

138

Cấn

Quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng

139

Sắc

Màu, dáng vẻ, nữ sắc

140

Thảo (艹)

Cỏ

141

Vằn lông con cọp

142

Trùng

Sâu bọ

143

Huyết

Máu

144

Hành

Đi, thi hành, làm được

145

Y (衤)

Áo

146

Á

Che đậy, cái nắp

07 Nét: 20 bộ

147

Kiến

Trông thấy

148

Giác

Cái sừng

149

Ngôn

Nói

150

Cốc

Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

151

Đậu

Hạt đậu, cây đậu

152

Thỉ

Con Heo (Lợn)

153

Trãi

Loài sâu không chân

154

Bối (贝)

Vật báu

155

Xích

Màu đỏ

156

Tẩu (赱)

Đi, chạy

157

Túc

Chân, đầy đủ

158

Thân

Thân thể

159

Xa (车)

Chiếc xe

160

Tân

Cay

161

Thần

Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

162

sước (辶 )

Chợt đi chợt đứng

163

ấp (阝)

Vùng đất, đất phong cho quan

164

Dậu

Rượu (trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu)

165

Biện

Phân biệt

166

Dặm, làng xóm

08 Nét: 09 bộ

167

Kim

Kim loại, vàng

168

Trường (镸 , 长)

Dài; lớn (trưởng)

169

Môn (门)

Cửa hai cánh

170

Phụ (阝)

Đống đất, gò đất

171

Đãi

Kịp, kịp đến

172

Truy, chuy

Chim đuôi ngắn

173

Mưa

174

Thanh (靑)

Màu xanh

175

Phi

Không phải, trái, trái ngược

09 Nét: 11 bộ

176

Diện

Mặt

177

Cách

Da thú; thay đổi, cải cách

178

Vi (韦)

Da thuộc, trái ngược nhau

179

Cửu

Cây hẹ

180

Âm

Âm thanh, tiếng

181

Hiệt (页)

Cái đầu

182

Phong

Gió

183

Phi

Bay

184

Thực

Ăn

185

Thủ

Đầu

186

Hương

Mùi thơm

10 Nét: 08 bộ

187

Con ngựa

188

Cốt

Xương

189

Cao

Cao

190

Tiêu

Tóc dài

191

Đấu

Chiến đấu, chống nhau

192

Sưởng

Bao đựng cây cung, rượu nếp

193

Cách

Cái đỉnh hương

194

Qủy

Con quỷ

11 Nét: 06 bộ

195

Ngư

196

Điểu

Chim

197

Lỗ

Đất mặn

198

鹿

Lộc

Con hươu

199

Mạch

Lúa mạch

200

Ma

Cây gai

12 Nét: 04 bộ

201

Hoàng

Màu vàng

202

Thứ

Lúa nếp

203

Hắc

Màu đen

204

Chỉ

May, khâu vá

13 Nét: 04 bộ

205

Mãnh

Con ếch

206

Đỉnh

Cái đỉnh

207

Cổ

Cái trống

208

Thử

Con chuột

14 Nét: 02 bộ

209

Tỵ

Cái mũi

210

Tề (斉, 齐 )

Cùng nhau, ngang bằng

15 Nét: 01 bộ

211

Xỉ (齿, 歯)

Răng

16 Nét: 02 bộ

212

Long (龙 )

Con rồng

213

Quy (亀, 龟 )

Con rùa

17 Nét: 01 bộ

214

Dược

Sáo 3 lỗ

Mời bạn tải trọn bộ 214 bộ thủ kanji tiếng Nhật tại đây.

Trên đây là tổng hợp trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật. Du học HVC, hy vọng qua bài viết này có thể giúp bạn chinh phục được tiếng Nhật dễ dàng hơn.

>> Bài viết liên quan: Kinh nghiệm học tiếng Nhật? Hướng dẫn học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

https://hvcgroup.edu.vn
HVC là đơn vị chuyên tư vấn du học tại các nước Hàn Quốc, Nhật và Úc với trên 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học và xuất khẩu lao động, tạo nguồn nhân lực . Havico luôn làm việc với phương châm làm việc: Trung Thực- Uy Tín - Chi phí Thấp
Bình luận
Du học HVC - Trung tâm tư vấn du học và đào tạo ngoại ngữ uy tín
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn du học và đạo tạo ngoại ngữ
Liên hệ ngay
Du học HVC - Trung tâm tư vấn du học và đào tạo ngoại ngữ uy tín
Đăng ký tư vấn du học

Nắm giữ tương lai trong tầm tay bạn

icon zalo messenger